chung quanh | * noun - Surrounding area, neighbourhood =chung quanh làng có lũy tre bao bọc+there is a bamboo enclosure in the surrounding area of (around) the village =từ nối+About =thu thập tài liệu chung quanh một vấn đề+to gather materials about a question =dư luận xôn xao chung quanh cái tin ấy+there was a stir in public opinion about that piece of news |
chung quanh | - surrounding|= nghề nuôi ong đã phát triển nhanh ở thành phố hố chí minh và các tỉnh chung quanh như long an, bình phước và bình dương beekeeping has experienced rapid growth in ho chi minh city and surrounding provinces like long an, binh phuoc and binh duong|= làng này cung cấp rau quả cho những vùng chung quanh this village provides the surrounding areas with fruit and vegetables|- round; around|= tất cả bọn họ quây quần chung quanh thầy giáo they were all grouped round the teacher|= rào kẽm gai chung quanh một miếng đất to surround a field with barbed wire; to put barbed wire around a field|- about|= thu thập tài liệu chung quanh một vấn đề to gather materials about a question|= dư luận xôn xao chung quanh cái tin ấy there was a stir in public opinion about that piece of news |
* Từ tham khảo/words other:
- bánh trái cây
- bánh tráng
- bánh tro
- bánh trôi
- bánh trôi nước