chủ thể | * noun - Main organ, essential part -Subject |
chủ thể | - subject|= chủ nghĩa duy vật biện chứng vạch rõ mối liên hệ và tác dụng lẫn nhau giữa chủ thể và khách thể dialectic materialism makes clear the relationship and interaction between subject and object|= trái với dạng chủ động, dạng bị động của động từ biểu thị chủ thể chịu sự tác động của động tác, hành vi contrary to the active voice, the passive voice denotes the effect of the action on the subject |
* Từ tham khảo/words other:
- banh miệng vết mổ
- bánh nếp
- bánh ngô
- bánh ngọt
- bánh ngọt hạt thơm