chữ nghĩa | - Word and its meaning =văn chương không phải chỉ là chữ nghĩa+literature is not only a matter of words and their meanings -Knowledge, cultural level =chữ nghĩa còn kém+his knowledge is still poor |
chữ nghĩa | - word and its meaning|= văn chương không phải chỉ là chữ nghĩa literature is not only a matter of words and their meanings|- wording|= chữ nghĩa trong hợp đồng không được mơ hồ the wording of a contract must not be equivocal|- knowledge|= chữ nghĩa còn kém his knowledge is still poor|= nghề chữ nghĩa khó lắm the learned profession is very difficult |
* Từ tham khảo/words other:
- bao cổ tay
- bao con nhộng
- báo công
- bảo cút đi
- báo cừu