chịu | * verb - To sustain, to bear, to accept =chịu đòn+to sustain a blow =chịu các khoản phí tổn+to bear all the costs =không ngồi yên chịu chết+not to sit with folded arms and accept death =chịu ảnh hưởng của ai+to sustain (be under) someone's influence =chịu sự lãnh đạo+to accept (be under) the leadership (of somebody) =một cảm giác dễ chịu+a pleasant sensation =chịu lạnh+to bear (stand) the cold =khổ mấy cũng chịu được |
chịu | - on credit; on account; to sustain; to bear; to incur; to accept; to stand; to endure; to tolerate|= chịu đòn to sustain a blow|= chịu mọi phí tổn to bear all the costs|- to owe|= còn chịu một số tiền to still owe some money|- to concede|= mỗi người một lẽ, không ai chịu ai each has his own reason, nobody concedes the point to the others|= chịu anh ta là người nhớ giỏi to concede that he has very good memory|- to give up; to count oneself helpless|= khó quá, xin chịu thôi it's too tough, i give up/i count myself helpless|- to try to do something|= chịu học cái hay của người khác to try to learn from others|= ìt chịu suy nghĩ to rarely try to think|- xem bằng lòng, đồng ý |
* Từ tham khảo/words other:
- bằng phong cấp sĩ quan
- bằng phong chuẩn úy
- bằng phớt
- băng qua
- băng qua trở lại