chỉ | * noun - Thread, yarn =xe chỉ luồn kim+to spin thread and thread a needle =mỏng manh như sợi chỉ+frail as a thread -Royal decree, royal ordinance -Weft =canh tơ chỉ vải+silk warp and cotton weft =gạch chỉ+an oblong brick (for building walls) =sợi chỉ đỏ+fabric |
chỉ | - thread; yarn|= xe chỉ luồn kim to spin thread and thread a needle|= mỏng manh như sợi chỉ as frail as a thread|- royal decree; royal ordinance; weft|= canh tơ chỉ vải silk warp and cotton weft|= gạch chỉ oblong brick (for building walls)|- (chỉ vàng) one tenth of a tael; line (on palm); to point out; to show|= công an chỉ đường a policeman on point-duty|= mũi tên chỉ hướng a direction-pointing arrow|- to teach|= hãy làm theo cách mà tôi chỉ do it the way i taught you|- to denote; to indicate|* dtừ|- chỉ ngườia noun denoting a person|= mặt số này chỉ nhiệt độ this dial indicates the temperature|= chỉ đâu đánh đó (nói về người) to do only what one is told|- only; merely; just|= chỉ lo làm tròn nhiệm vụ to be anxious only to fulfill one's duty|= chỉ thấy cá là tôi cũng đủ buồn nôn the mere sight of fish makes me queasy|- xem chị ấy |
* Từ tham khảo/words other:
- băng chuyền
- băng chuyền hành lý
- bảng chuyển mạch
- bằng chuyên môn
- bằng cớ