chết chóc | * verb - To die |
chết chóc | - death|= vì sự nghiệp cách mạng, chúng ta không sợ chết chóc hy sinh for the sake of the revolution, we are not afraid of death and sacrifices|= bọn đế quốc đã gieo biết bao đau thương chết chóc the imperialists inflicted untold sufferings and deaths|- deathly|= sự im lặng chết chóc deathly silence/hush |
* Từ tham khảo/words other:
- bảng cáo thị
- bằng cấp
- bằng cáp treo
- bảng cắt gác
- bằng chấm và gạch