chê | * verb - To make little of, to run down =Nói chín thì làm nên mười Nói mười làm chín, kẻ cười người chê+For nine things promised, one should do ten; If for ten things promised, one does only nine, one will be made little of and sneered at =lợn chê cám+the pig cared little for bran soup (because of some illness) =chê ỏng chê eo+to be overparticular about details of a thing to choose; to pick and choose !vụng múa chê đất lệch - xem vụng |
chê | - to make light of something; to slight; to despise; to contemn; to refuse|= chê cơm to refuse to eat (because of illness)|- to give up|= (bệnh tình của) anh ta bị bác sĩ chê the doctor considers his case hopeless; the doctor gives him up|= thịt này đã bị chê this meat has been condemned |
* Từ tham khảo/words other:
- bằng bốn thứ tiếng
- bằng bột yến mạch
- băng buộc đầu
- băng ca
- bằng cả hai tay