chạy chữa | * verb - To treat with every possible means (a seriously ill person) =thầy thuốc đã hết lòng chạy chữa mà bệnh vẫn không giảm despite the doctor's treating with every possible means, his illness did not abate |
chạy chữa | - to treat medically with every possible means|= thầy thuốc đã hết lòng chạy chữa mà bệnh vẫn không giảm despite the doctor's treating with every possible means, his illness did not abate |
* Từ tham khảo/words other:
- bắn súng chào
- bắn súng liên thanh
- bắn súng máy
- bản sưu tập những câu văn hay
- bản sưu tập những lời nói hay