chắp | * noun - Sty, stye =mổ cái chắp ở mắt+to lance a sty on an eye * verb - To patch up, to piece out, to piece up, to connect =chắp mảnh gương vỡ+to patch up a broken mirror =mỗi người chỉ nhớ một câu, nhưng chắp lại cũng thành bài thơ trọn vẹn+each person only remembered one line but a whole poem could be pieced out =chắp mối để bắt liên lạc+to connect the contact and set up the liaison -To join, to clasp (the two hands) =chắp tay lạy+to clasp hands and make a kowtow |
chắp | * dtừ|- sty, stye|= mổ cái chắp ở mắt to lance a sty on an eye|* đtừ|- to patch up, to piece out, to piece up, to connect; join, unite, assemble; glue together; paste together; stick together|= chắp mảnh gương vỡ to patch up a broken mirror|= mỗi người chỉ nhớ một câu, nhưng chắp lại cũng thành bài thơ trọn vẹn each person only remembered one line but a whole poem could be pieced out|- to join, to clasp (the two hands)|= chắp tay lạy to clasp hands and make a kowtow|= đi lững thững hai tay chắp sau lưng to stroll with the two hands clasped behind the back |
* Từ tham khảo/words other:
- bản thủy
- bạn thủy thủ
- bắn tia
- bắn tỉa
- bản tịch