chẩn đoán | * verb - To diagnose, to make a diagnosis =chẩn đoán đúng cho nên điều trị có hiệu quả+because they have made a correct diagnosis, their treatment proves to be effective =chẩn đoán bệnh+to diagnose a disease |
chẩn đoán | - to diagnose|= chẩn đoán đúng cho nên điều trị có hiệu quả as they have made a correct diagnosis, their treatment proves to be effective|= chẩn đoán và khắc phục các sự cố máy tính to diagnose and correct computer problems|- diagnosis|= sự chẩn đoán bằng máy tính computer-aided diagnosis|= bác sĩ này chẩn đoán hay lắm this doctor makes very reliable diagnoses; this doctor is very good at making diagnoses|- diagnostic|= tài chẩn đoán diagnostic skill/ability |
* Từ tham khảo/words other:
- ban trực chiến phòng không
- bán trực tiếp
- bắn trúng nhiều phát
- bán trước khi có hàng để giao
- bàn trượt