cay | * noun - Quail * adj - Hot (like pepper) =quả ớt cay xé+the chilli pod is stingingly hot -Pungent, stinging, pricking, acrid =mắt bị cay khói+eyes stung by smoke =mắt cay sè vì thiếu ngủ+eyes having a pricking sensation from lack of sleep =bị một vố rất cay+to receive a stinging blow -Set on, bent on =con bạc cay ăn cay gỡ+a gambler set on winning and on making good his losses =nó đang cay làm việc ấy |
cay | - sharp; peppery; acrid; pungent|= mắt bị cay khói eyes stung by smoke|= mắt cay sè vì thiếu ngủ eyes having a pricking from lack of sleep|- indignant; resentful|= ghét cay ghét đắng to hate like poison; to hate bitterly |
* Từ tham khảo/words other:
- bản côngxéctô
- bạn cũ
- ban cua
- bàn cưa
- bạn của người nghèo