câu | * noun - Colt, filly, foal =bóng câu qua cửa sổ+the shadow of a foal flashing by a window; a fleeting thing -Dove =chim câu trắng+a white dove -Sentence =đặt câu+to build a sentence =nói chưa hết câu+to have hardly finished a sentence =nghe câu được câu chăng+to understand one sentence here one sentence there, to miss half of what one hears -Line, verse =bài thơ tám câu |
câu | * dtừ|- colt, filly, foal|= bóng câu qua cửa sổ the shadow of a foal flashing by a window; a fleeting thing; time flies|- dove|= chim câu trắng a white dove|- sentence|= đặt câu to build a sentence|= nói chưa hết câu to have hardly finished a sentence|- line, verse|= bài thơ tám câu a eight-verse poem|= ra về gửi bốn câu thơ - câu thương, câu nhớ, câu chờ, câu mong when departing, one leaves a 4-line poem behind, one of love, one of loneliness, one of waiting and one of expectation|- saying, saw; hook; clause, expression, phrase, proposition|= câu cửa miệng expressions; catchwords|- pigeon|* đtừ|- to fish, angle|= câu cá ở ao to fish in a pond|= cần câu a fishing-rod|- to draw|= câu khách hàng to draw customers|- to lift|= chiếc cần cẩu đang câu các kiện hàng the crane was lifting crates of goods|- to lob; volley (fire)|= đại bác câu trúng lô cốt the guns lobbed home shells on the blockhouse|- bribe, suborn; entice, allure, tempt |
* Từ tham khảo/words other:
- bản kiểm kê
- bán kiện
- bản kiến nghị
- bản kiến nghị ký tên theo vòng tròn
- bán kính