cầu cứu | * verb - To entreat help =nhìn bằng con mắt cầu cứu+to look with help-entreating eyes |
cầu cứu | - to call somebody to the rescue; to entreat help; to ask for help; to send an sos|= cùng đường, bọn phản cách mạng cầu cứu bọn phản động nước ngoài at the end of their tether, the counter-revolutionaries entreated help of foreign reactionaries|= cầu cứu hàng xóm to call upon one's neighbours for help; to call one's neighbours to the rescue |
* Từ tham khảo/words other:
- bàn liền ghế
- ban liên hiệp
- ban liên lạc
- bắn liên tục
- bản liệt kê