can thiệp | * verb - To intervene, to interfere =thấy chuyện bất bình thì phải can thiệp+to feel bound to intervene and redress some injustice =can thiệp vũ trang+armed intervention |
can thiệp | - to intervene; to interfere; to meddle|= thấy chuyện bất bình thì phải can thiệp to feel bound to intervene and redress some injustice|= tôi luôn có ý kiến riêng của tôi, nên đừng can thiệp vào! don't interfere, because i always have my own opinion! |
* Từ tham khảo/words other:
- bám chắt
- bám chặt
- bẩm chất
- bám chặt lấy
- bám chặt vào