cân đối | * adj - Balanced, well-proportioned =nền kinh tế cân đối+a balanced economy =thân hình cân đối+a well-proportioned body =phát triển chăn nuôi cho cân đối với trồng trọt+to develop breeding and growing of crops in a balanced way * verb - To balance =cân đối kế hoạch lao động với kế hoạch sản xuất+to balance the manpower-using plan and the production plan |
cân đối | - balanced|= nền kinh tế cân đối a balanced economy|= phát triển chăn nuôi cho cân đối với trồng trọt to develop breeding and growing of crops in a balanced way|- well-proportioned|= thân hình cân đối a well-proportioned body|- to balance|= cân đối kế hoạch lao động với kế hoạch sản xuất to balance the manpower-using plan and the production plan |
* Từ tham khảo/words other:
- bản gốc
- bàn gốm
- bắn gục
- bàn gương trang điểm
- bắn hạ