cả nước | - the whole country; all the country|= năm 1832, vua minh mạng chia cả nước thành 31 đơn vị hành chính in 1832, king minh mang divided the whole country into 31 administrative units|= nhân dân cả nước vui mừng về sự kiện này people from all over the country are happy with this event|- on a national scale; nationwide|= một bài diễn văn truyền đi khắp cả nước a speech that was broadcast nationwide|= phát động đình công khắp cả nước to launch nationwide strikes |
* Từ tham khảo/words other:
- chữ môn
- chú mục
- chủ mưu
- chữ n
- chủ não