bước | * noun - Step, pace =bước đi nặng nề+heavy steps =không lùi bước trước khó khăn+not to step back in front of difficulties, not to shrink from difficulties =cách nhau mươi bước+separated by about ten steps =cuộc vận động đã sang bước hai+the movement has switched to step two ="Bước ban đầu là bước gian nan " -The first step is difficult to take -Situation, juncture =gặp bước thuận lợi+to meet with a favourable juncture =lâm bước khó khăn+to land in a difficult situation, to land in a fix |
bước | * dtừ|- step; pace; stride|= bước nhanh walk quickly; walk with a rapid step|= bước đi nặng nề heavy steps|- situation, juncture, circumstance|= gặp bước thuận lợi to meet with a favourable juncture|= lâm bước khó khăn to land in a difficult situation, to land in a fix|- pitch, length|= bước đinh ốc a screw pitch|= bước sóng wave-length|* đtừ|- to step, to walk|= bước vào nhà to step in one's house|= bước rảo một thôi thì tới to arrive after a spell of brisk walking|- (dùng trước qua, sang, vào, tới) to enter, to start|= bước sang năm mới to enter the new year|= nhà máy mới bắt đầu bước vào sản xuất the factory has just started operation|- to leave, go away/off, to clear away; depart|= bước ngay cho rảnh! away with you and a good riddance! |
* Từ tham khảo/words other:
- bãi cỏ rộng
- bãi cói túi
- bãi công
- bài công kích kịch liệt
- bãi công ngồi