bùng nổ dân số | - population explosion; population boom|= tình trạng bùng nổ dân số sau chiến tranh postwar baby boom|= để chấn chỉnh tình hình, thành phố phải giải quyết nạn bùng nổ dân số, nâng cấp cơ sở hạ tầng và phát triển hệ thống vận tải công cộng to rectify the situation, the city must settle the population explosion, upgrade its infrastructure and develop its public transportation system |
* Từ tham khảo/words other:
- sự bơi
- sứ cách điện
- sự căm ghét
- sự cân bằng
- sự càu nhàu