bọn | * noun - Gang, band, group =một bọn trẻ con chơi ngoài sân+a band of children was playing in the court-yard =đi thành từng bọn năm bảy người+to march in group of 5 to 7 people =bọn bán nước+traitors =bọn họ+they =bọn mình+we |
bọn | * dtừ|- gang, clique, faction, cabal; band; group, crowl|= một bọn trẻ con chơi ngoài sân a band of children was playing in the court-yard|= đi thành từng bọn năm bảy người to march in group of 5 to 7 people |
* Từ tham khảo/words other:
- bà giám đốc
- bà giám đốc sở bưu điện
- bà giằn
- ba giăng
- bà giáo