bồi hồi | * verb & adj -Fret, to be fretty =thương nhớ bồi hồi trong dạ+to fret with an obsessive longing =bồi hồi nhớ lại những kỷ niệm xưa+to fret with obsessive memories of the past =Đói lòng ăn khế xót xa Khế chua, muối mặn, lòng ta bồi hồi+Hungry, one had to eat carambola which gave a prickly sensation, Now the obsessive memory of the sour and salt makes one's mind =bổi hổi bồi hồi+to fret intensively =Nhớ ai bổi hổi bồi hồi Như đứng đống lửa như ngồi đống than+One frets intensively with an obsessive longing for one's sweetheart, It is like sitting on thorns, being on pins and needles |
bồi hồi | * đtừ, ttừ|- fret, to be fretty|= thương nhớ bồi hồi trong dạ to fret with an obsessive longing|= bồi hồi nhớ lại những kỷ niệm xưa to fret with obsessive memories of the past|- uneasy, troubled; restless, disturbed|= lòng thơ lai láng bồi hồi (truyện kiều) a poet's feelings, rife with anguish flowed|= sinh càng thảm thiết bồi hồi (truyện kiều) he waxed more frantic still |
* Từ tham khảo/words other:
- bác bẻ
- bạc bẽo
- bác bỏ
- bắc bộ
- bác bỏ lôgic