bôi bác | * verb - To smear, to stain (nói khái quát) =bôi bác mặt mày để đóng vai hề+to smear one's face and act as a clown; to make up one's face grotesquely for a clown's part =tác phẩm bôi bác cuộc sống với dụng ý xấu rõ rệt+the work smears life with an obvious bad intention -To perform carelessly, to do by halves =làm vội vàng như thế, chỉ bôi bác ra thôi+to do one's work so hastily is to do it by halves =viết bôi bác mấy chữ cho xong+to scribble down a few words in a perfunctory way =không tha thứ lối làm ăn bôi bác cẩu thả+the careless, perfunctory style of work should not be tolerated |
bôi bác | * đtừ|- to smear, to stain (nói khái quát)|= bôi bác mặt mày để đóng vai hề to smear one's face and act as a clown; to make up one's face grotesquely for a clown's part|= tác phẩm bôi bác cuộc sống với dụng ý xấu rõ rệt the work smears life with an obvious bad intention|- to perform carelessly, to do by halves, do carelessly|= làm vội vàng như thế, chỉ bôi bác ra thôi to do one's work so hastily is to do it by halves|= viết bôi bác mấy chữ cho xong to scribble down a few words in a perfunctory way |
* Từ tham khảo/words other:
- ba zô ka
- bác
- bạc
- bấc
- bậc