bình sinh | - danh từ (dùng làm phần phụ trong câu) -Lifetime =sức bình sinh+all one's strength =phải đem hết sức bình sinh mới nhấc nổi quả tạ+he had to use all his strength to lift the weight |
bình sinh | - in one's lifetime|= bình sinh, hồ chủ tịch là người rất giản dị all through his lifetime, president ho chi minh remained a very simple man|= sức bình sinh one's bodily strength |
* Từ tham khảo/words other:
- ấu trĩ
- ấu trĩ viên
- ấu trùng
- ấu trùng bọ cánh cứng
- âu yếm