biết đâu | - (dùng ở đầu câu, hoặc đầu đoạn câu) No one knows =trời đang nắng, nhưng biết đâu chiều lại mưa+it is shining, but no one knows whether it will not rain in the afternoon |
biết đâu | - (dùng ở đầu câu, hoặc đầu đoạn câu) no one knows|= trời đang nắng, nhưng biết đâu chiều lại mưa it is shining, but no one knows whether it will not rain in the afternoon|- who knows! perhaps, you can't tell|= tôi có biết đâu i don't know, how should i know|= biết đâu rồi nữa chẳng là chiêm bao (truyện kiều) but who can tell we shan't wake up and learn it was a dream |
* Từ tham khảo/words other:
- áp điện
- áp điện học
- áp điệu
- áp dụng
- áp dụng được