biến | * verb - (thường đi với thành) To change into, to turn into =nước biến thành hơi+water changes into steam =vải để biến màu+the cloth has changed its colour =biến căm thù thành sức mạnh+to turn hatred into strength =biến không thành có, biến khó thành dễ+to turn nothing into something, a difficult thing into an easy strength =biến sắc mặt+face changes colour -To vanish, to vanish without leaving a trace =ông tiên đã biến mất+the fairy vanished =số tiền biến đâu mất+the sum of money just vanished into thin air |
biến | * dtừ|- (thường đi với thành) to change into, to turn into|= nước biến thành hơi water changes into steam|= vải để biến màu the cloth has changed its colour|- to disaster, to vanish, to vanish without leaving a trace, be changed|= ông tiên đã biến mất the fairy vanished|= số tiền biến đâu mất the sum of money just vanished into thin air|* khẩu ngữ|- (dùng phụ sau động từ) clean|= chạy biến đi to run clean off|= giấu biến đi to hide (something) clean away|* dtừ|- emergency, adverse eventuality|= đề phòng có biến to provide for all eventualities|= bình tĩnh khi gặp biến to keep a cool head in all cases of emergency|- variable |
* Từ tham khảo/words other:
- áo trong
- ao tù
- áo tứ thân
- ảo tưởng
- ảo tượng