bệnh | * noun - Disease, illness, sickness =lâm bệnh+to be taken ill, to fall ill =bệnh nào thuốc nấy+each disease has its own cure; desperate diseases must have desperate diseases =bệnh sởi+measles =phòng bệnh hơn chữa bệnh+prevention is better than cure =bệnh nghề nghiệp+an occupational disease =bệnh xã hội+a social disease, a social evil -Trouble (in a machine) =tìm ra bệnh của chiếc máy khâu |
bệnh | - diseased; ailing; ill; sick|= chỉ nghĩ đến đó là tôi muốn bệnh luôn the mere thought of it makes me feel ill|= nó bệnh lâu rồi, nhưng mẹ nó không biết he has been ill for a long time, but his mother does not know it|- disease; illness; sickness; ailment; affection; condition; complaint|= bệnh nào thuốc nấy each disease has its own cure|= bệnh viêm họng affection of the throat|- trouble (in a machine)|= tìm ra bệnh của chiếc máy khâu to locate the trouble in a sewing-machine|- bad habit; vice|= bệnh lười laziness|= bệnh tả khuynh leftist deviationism |
* Từ tham khảo/words other:
- áo đuôi én
- áo đuôi ngắn
- áo đuôi tôm
- áo gấm
- áo ghế