bao quát | * verb - To embrace =lời giải thích này chưa bao quát tất cả các khía cạnh của vấn đề+this explanation does not embrace all the sides of the question =đề ra nhiệm vụ bao quát và những công việc cụ thể+to define the all-embracing duty and concrete jobs -To see the whole of, to grasp the whole =bao quát công việc+to grasp the whole of one's job =đứng trên đỉnh núi có thể bao quát được cả một vùng rộng lớn+from the top of the mountain, one can see the whole of an extensive area =có cái nhìn bao quát+to have an overall view of things, to have an overview of things |
bao quát | * đtừ|- to embrace, to include|= lời giải thích này chưa bao quát tất cả các khía cạnh của vấn đề this explanation does not embrace all the sides of the question|= đề ra nhiệm vụ bao quát và những công việc cụ thể to define the all-embracing duty and concrete jobs|- to see the whole of, to grasp the whole|= bao quát công việc to grasp the whole of one's job|= đứng trên đỉnh núi có thể bao quát được cả một vùng rộng lớn from the top of the mountain, one can see the whole of an extensive area|* phó từ roughly, in (general) outline, in general way; on the whole; general|= có một cái nhìn bao quát về vấn đề obtain a general view of the subject |
* Từ tham khảo/words other:
- ăn phàm
- an phận
- ăn phân
- án phí
- án phí kháng cáo