bắn | * verb - To fire, to shoot, to let off =bắn tên+to shoot (let off) an arrow =bắn súng+to fire a gun =bắn máy bay+to shoot at airplanes =đại bác bắn dồn dập+the artillery fire was without letup =bị xử bắn+to be condemned to be shot, to be sentenced to death by firing squad - To pry up =dùng đòn xeo bắn cột+to pry up a pillar with a lever =bắn hòn đá tảng |
bắn | - to fire; to shoot|= bắn tên to fire/shoot an arrow|= bắn súng to fire a gun|- to pry up|= dùng đòn xeo bắn cột to pry up a pillar with a lever|= bắn hòn đá tảng to pry up a slab of stone|- to shoot out|= thóc ở cối xay bắn ra tung toé paddy was shot out in all directions from the mill|= ngã bắn người ra to shoot out on one's back|- to splash|= bùn bắn lên quần áo mud splashed over his clothes|- to transfer; to carry over|= bắn nợ to transfer a debt|= bắn khoản ấy sang dự chi tháng sau to carry over that amount to next month's spending estimates|- to send (through an intermediary)|= bắn tin cho nhau to send news to one another through an intermediary |
* Từ tham khảo/words other:
- ấn xuống
- ẩn ý
- ăn ý
- ăn ý nhau
- ẩn ý với