bàn dân thiên hạ | - Everyone, everywhere =nói cho bàn dân thiên hạ biết+to speak for everyone to hear =đi khắp bàn dân thiên hạ+to go everywhere |
bàn dân thiên hạ | - everyone, everywhere; all humanity, mankind|= nói cho bàn dân thiên hạ biết to speak for everyone to hear|= đi khắp bàn dân thiên hạ to go everywhere |
* Từ tham khảo/words other:
- ân hạn
- ân hận
- ăn hàng
- ấn hành
- an hảo