ân hận | * verb - To feel regret, to feel regretful, to repent =ân hận vì đã làm việc gì+to repent having done something =ân hận vì đã làm cho cha buồn phiền trước khi cha nhắm mắt+to feel regret for having afflicted one's father before his death =ánh mắt ân hận+regretful look =tôi không ân hận gì về chuyện thôi việc cả+I feel no regret about leaving =vì nước vì dân thì dù chết cũng không có điều gì ân hận+if it is for the country and the people that one has to lay down one's life, there is nothing to feel regretful about |
ân hận | - to regret; to repent; to feel sorry for ...; to feel regret/remorse/compunction|= ân hận vì sự vội vàng của mình to repent of one's haste|= ân hận vì đã làm cho cha buồn phiền trước khi cha nhắm mắt to feel regret for having afflicted one's father before his death|- conscience-stricken/conscience-smitten; penitent; regretful; remorseful|= ánh mắt ân hận regretful look|= vì nước vì dân thì dù chết cũng không có điều gì ân hận if it is for the country and the people that one has to lay down one's life, there's nothing to feel regretful about |
* Từ tham khảo/words other:
- ám ngục
- âm nguyên
- âm nguyên âm
- âm nhạc
- âm nhạc cổ điển