bấm đốt | * đtừ|- to count by thumbing one's phalanges, to count on the fingers of one's hand (như bấm tay)|= bấm đốt ngón tay to count on the fingers of one's hand|= xoè bàn tay bấm đốt, tính đã bốn năm ròng he opened his hand and counted on the fingers, and found that it had been going on four long years |
* Từ tham khảo/words other:
- chó cậy gần nhà, gà cậy gần vườn
- cho cấy thu tô
- cho chắc ăn
- chỗ chai yên
- chó chăn cừu