ăn năn | * verb - To repent, to show repentance (remorse, penitence), to eat humble pie =kẻ sát nhân ấy không chút ăn năn về hành vi tàn bạo của mình+that murderer shows no repentance (remorse) for his cruelties =hãy ăn năn tội và xin Chúa tha thứ+repent of your sins and ask God's forgiveness =sự ăn năn hối hận+remorse, repentance, penitence =ăn năn về sự dại dột của mình+to be repentant of one's folly =người phạm tội nhưng biết ăn năn hối cải+a repentant (penitent, remorseful) sinner =biểu hiện ăn năn hối cải+a repentant (remorseful) expression |
ăn năn | - to repent; to show repentance/remorse/penitence; to be conscience-stricken/conscience-smitten|= hung thủ không chút ăn năn về hành vi tàn bạo của mình the murderer shows no repentance (remorse) for his cruelties|= hãy ăn năn tội và xin chúa tha thứ repent of your sins and ask god's forgiveness |
* Từ tham khảo/words other:
- âm điện
- âm điệu
- âm điệu du dương
- âm độ
- ẩm đồ