包围 |
= {besiege} , (quân sự) bao vây, vây hãm, xúm quanh, (nghĩa bóng) quây lấy, nhâu nhâu vào (hỏi, xin)|= {besieged}|= {case} , trường hợp, cảnh ngộ, hoàn cảnh, tình thế, (y học) trường hợp, ca, vụ; việc kiện, việc thưa kiện, kiện, việc tố tụng, (ngôn ngữ học) cách, trong bất cứ tình huống nào, bất kỳ sự việc xảy ra như thế nào, nếu, trong trường hợp, đối với trường hợp của, về trường hợp của, không phải như thế, không đúng như thế, có chứng cớ là mình đúng, chứng tỏ là mình đúng, bênh vực ai, bào chữa cho ai, cứ cho rằng là, giả dụ, trình bày lý lẽ của mình, hộp, hòm, ngăn, túi, vỏ (đồng hồ), (ngành in) hộp chữ in (có từng ngăn), chữ thường, chữ hoa, bao, bọc, bỏ vào hòm, bỏ vào bao, bỏ vào túi, bỏ vào bọc|= {circumvent} , dùng mưu để lừa; dùng mưu kế để lung lạc (ai), phá vỡ, làm hỏng (kế hoạch của ai...)|= {close about}|= {close in}|= {close in on}|= {close round}|= {compass} , com,pa ((cũng) a pair of compasses), la bàn, vòng điện, phạm vi, tầm, đường vòng, đường quanh, (âm nhạc) tầm âm, (hàng hải) đi hết một vòng, (nghĩa bóng) bàn quanh bàn quẩn rồi lại trở lại điểm bắt đầu, đi vòng quanh (cái gì), bao vây, vây quanh, hiểu rõ, nắm được, kĩnh hội, âm mưu, mưu đồ, thực hiện, hoàn thành, đạt được|= {encircle} , vây quanh, bao quanh, bao vây, đi vòng quanh, chạy vòng quanh, ôm (ngang lưng)|= {encirclement} , sự vây quanh, sự bao quanh, sự bao vây|= {encompass} , vây quanh, bao quanh, bao gồm chứa đựng, hoàn thiện, hoàn thành|= {ensphere} , bao bọc (trong hoặc như trong hình cầu), làm thành hình cầu|= {envelop} , bao, bọc, phủ, (quân sự) tiến hành bao vây|= {enveloped}|= {environ} , bao vây, vây quanh, bao vây|= {enwrap} , bọc, quấn, đang trầm ngâm, đang mơ màng giấc điệp|= {fetch in}|= {girth} , đai yên (ngựa), đường vòng quanh (ngực, thân cây...); chu vi, nịt đai yên (ngựa), đo vòng (ngực, thân cây...), bao quanh|= {hedging} , (Econ) Lập hàng rào.+ Một hành động do người mua hoặc người bán thực hiện để tự bảo vệ thu nhập của mình khi có sự tăng giá xảy ra tong tương lai.|= {hem} , đường viền (áo, quần...), viền, (+ in, about, around) bao vây, bao bọc, bao quanh, tiếng e hèm; tiếng đằng hắng, tiếng hắng giọng, e hèm; đằng hắng, hắng giọng, nói ấp a ấp úng, nói ngắc ngứ, hèm|= {hem in}|= {hoop} , cái vòng (của trẻ con dùng để chạy chơi), cái vành, cái đai (bằng thép, gỗ... ở các thùng ống...), vòng váy (phụ nữ để làm cho váy phồng và không bị nhăn), vòng cung (chơi crôkê), vòng dán giấy (để cho người phi ngựa nhảy qua ở rạp xiếc), nhẫn (đeo tay), đóng đai (thùng...), bao quanh như một vành đai, tiếng kêu "húp, húp, tiếng ho (như tiếng ho gà), kêu "húp, húp, ho (như ho gà)|= {involve} , gồm, bao hàm, làm cho mắc míu (vào chuyện gì); làm liên luỵ, làm dính líu, làm dính dáng, ((thường) dạng bị động) thu hút tâm trí của; để hết tâm trí vào (cái gì), đòi hỏi phải, cần phải, kéo theo, cuộn vào, quấn lại|= {lay siege to}|= {ring} , cái nhẫn, cái đai (thùng...), vòng tròn, (thể dục,thể thao) vũ đài, (the ring) môn quyền anh, nơi biểu diễn (hình tròn), vòng người vây quanh (để xem cái gì...); vòng cây bao quanh, quầng (mặt trăng, mắt...), nhóm, bọn, ổ, (thương nghiệp) nghiệp đoàn, cacten, (chính trị) nhóm chính trị, phe phái, (the ring) bọn đánh cá ngựa chuyên nghiệp (chuyên nhận tiền của người khác để đánh thuê), (kỹ thuật) vòng, vòng đai, (thực vật học) vòng gỗ hằng năm (của cây), (nghĩa bóng) giữ thái độ trung lập, chạy nhanh hơn ai gấp trăm lần, làm nhanh hơn ai gấp trăm lần; hơn hẳn, bỏ xa ai, vượt xa ai, đeo nhẫn cho (ai), đeo vòng cho (ai), xỏ vòng mũi cho (trâu, bò), đánh đai (thùng), (+ round, in, about) bao vây, vây quanh; chạy quanh vòng để dồn (súc vật...) vào, cắt (hành, khoai...) thành khoanh, lượn vòng bay lên (chim ưng...), chạy vòng quanh (con cáo bị săn đuổi...), (thông tục) bỏ xa, hơn rất nhiều, vượt xa, bộ chuông, chùm chuông (nhà thờ), tiếng chuông; sự rung chuông, tiếng chuông điện thoại; sự gọi dây nói, tiếng rung, tiếng rung ngân, tiếng leng keng (của kim loại), vẻ, rung, reo, kêu keng keng (chuông), rung vang, ngân vang, vang lên, văng vẳng (trong tai...), nghe có vẻ, ù lên, kêu o o, kêu vo vo (tai), rung chuông gọi, rung chuông báo hiệu, rung, làm kêu leng keng (chuông...), rung chuông báo hiệu, gõ xem thật hay gỉa, gieo xem thật hay giả (đóng tiền), rung chuông đón vào, ngừng nói chuyện bằng điện thoại; mắc ống nói lên, vang lên, rung chuông tiễn mời ra, gọi dây nói, (xem) bell, (xem) change, báo hiệu sự kết thúc của, báo hiệu sự sụp đổ của; báo hiệu sự cáo chung của, huộc ryến giát im đi|= {ring about}|= {seige}|= {siege} , sự bao vây, sự vây hãm, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) thời kỳ khó khăn lâu dài, thời kỳ o bế lâu dài, (từ cổ,nghĩa cổ) bao vây, vây hãm|= {sphere} , hình cầu, khối cầu, quả cầu; mặt cầu, (thơ ca) bầu trời, vũ trụ; thiên thể, khu vực, phạm vi (hoạt động, quyền lực...); vị trí xã hội; môi trường, hình học và lượng giác cầu, cho vào trong một quả cầu, làm thành hình cầu, (thơ ca) tâng bốc lên tận mây xanh|= {surround} , tấm quanh thảm (phủ khoảng sàn nhà giữa thảm và tường), bao quanh, vây quanh, bao vây (quân địch)|= {swathe} , (từ hiếm,nghĩa hiếm) vải băng; băng, băng, quần băng; quần tã lót |
* Từ tham khảo/words other:
- 包围突破
- 包在叶腋内
- 包壳
- 包外壳
- 包头矿