xoong | dt. Soong. |
xoong | dt (Pháp: casserole) Đồ dùng bằng nhôm hoặc bằng gang thường có tay cầm, dùng để nấu thức ăn: Chị ấy đổ mỡ vào xoong để rang cơm. |
xoong | .- d. Đồ dùng ninh, hầm, rán... thức ăn, thường bằng nhôm hoặc bằng gang. |
Anh dậy , lặng lẽ đi lên , đi xuống trên con đường rải nhựa chạy lên đồi , ban ngày trông như cái xoong khổng lồ đã cũ. |
Trừ xoong cơm đang ủ còn đĩa trứng tráng , đĩa su hào , bát canh đều đã nguội tanh váng mỡ hằn thành ngấn trắng ở quanh bát. |
Về sau thì anh làm luôn mọi việc : luộc rau , nấu cơm , đun lại xoong thịt , tráng trứng. |
Hết sửa soạn tã lót , màn chụp , quần áo , giày tất sơ sinh đến cái chai đựng sữa , phích nửa lít giữ cho sữa nóng , xoong quấy bột , rồi bóng bay , ngựa gỗ , búp bê. |
Những ngày sau , bao nhiêu chai lọ , bát đĩa , xoong nồi dùng dở hoặc đựng thức ăn bỏ quên đã thành dòi , hoặc mốc meo được moi móc đánh rửa phơi phóng , xếp dọn lại sạch sẽ gọn gàng. |
Phía dưới là chai lọ , xoong nồi rổ rá , rau , gạo. |
* Từ tham khảo:
- xóp ve
- xóp xép
- xóp xép
- xóp xọp
- xọp
- xọp