xoành xoạch | pht. (Xảy ra) liên tục, nhiều lần trong một thời gian ngắn, gây cảm giác khó chịu: thay đổi chỗ ở xoành xoạch o Kế hoạch thay đổi xoành xoạch. |
xoành xoạch | trgt 1. Nói luôn luôn thay đổi: Chương trình thay đổi xoành xoạch. 2. Nhiều lần: Thằng bé cứ ngã xoành xoạch. |
xoành xoạch | .- ph. Luôn luôn: Chương trình đổi xoành xoạch. |
Thế mà về xoành xoạch , chẳng thể chịu được. |
Hết Sơn Tây , đến Thành Nam , xoành xoạch để tầm lan cổ. |
Cũng theo vị này , việc thay đổi xxoành xoạchcác quy định về nâng bằng C lên FC của tài xế , quy định về khối lượng tối đa cho phép kéo theo của xe đầu kéo sơ mi , rơ moóc khiến các DN trở tay không kịp. |
Anh đến sân tập bằng siêu xe Mercedes được thay đổi xxoành xoạch. |
Anthony Zurcher , phóng viên khu vực Bắc Mỹ của BBC News , bình luận : Đó là một cuộc tranh luận mang tính ngẫu hứng , các chủ đề thay đổi xxoành xoạch, giống như các vòng trong một game show. |
Ngứa vết mổ , Hiền lại gãi xxoành xoạch, bất giác em lại khóc ré lên như bắt đền mẹ vì em đã bị mất một bên chân. |
* Từ tham khảo:
- xoay
- xoay chuyển
- xoay như chong chóng
- xoay trần
- xoay trở
- xoay trời chuyển đất