xoạc | đt. X. Xạc: Xoạc cẳng đo xem đất vắn dài (HXH). |
xoạc | đgt. Giang rộng hết mức: xoạc chân bước đi. |
xoạc | đgt. Rách toạc ra: áo bị xơạc một mảnh. |
xoạc | tt Rách toạc: Quần bị xoạc. |
xoạc | đgt Giạng chân rộng ra: Xoạc cẳng đo xem đất vắn dài (HXHương). |
xoạc | đt. Nht. Toạc. |
xoạc | .- đg. Giạng chân rộng ra: Xoạc cẳng đo xem đất vắn dài (Hồ Xuân Hương). |
xoạc | Dạng ra, tách ra: Đứng xoạc chân. Con trâu xoạc móng. Văn-liệu: Chạy xoạc móng heo (T-ng). Vươn tay với thử trời cao thấp, Xoạc cẳng đo xem đất vắn dài (Thơ cổ). |
Một thiếu nữ nói bông : Tý nữa thì vồ ếch ! Một chàng gật gù đọc , ra vẻ tự đắc lắm : Giơ tay với thử trời cao thấp xoạc cẳng đo xem đất vắn dài. |
Khăn xô , tóc bù rối nhưng lại mặc áo hồng của con hát nhà quan , cũ bạc có vết xoạc rách. |
Còn thu cả đất trời thế sự vào trong một vũng thì quả là khẩu khí của một người muốn “giơ tay với thử trời cao thấp , xoạc cẳng đo xem đất ngắn dài”. |
Trong buổi chiều tà , có mấy con cò bị trúng đạn , xoạc đôi cánh trắng , từ không trung rơi thẳng xuống. |
Anh xoạc chân đưa khẩu ga răng lên vai , bắn chĩa ra ngoài luôn ba phát "bầm , bầm , bầm"... 6. |
Tụi biệt kích cản lại bị bả chém xoạc vai một thằng. |
* Từ tham khảo:
- xoai
- xoai
- xoai xoải
- xoài
- xoài
- xoài cà lăm