xỏ lá | đt. (bạc) Cầm chiếc đũa cắm vào giữa một cuộn lá hay giấy vấn tròn trước, nếu ngay lỗ thì được tiền, trật thì thua, một cuộc chơi mà chủ cái nắm phần thắng trước. // trt. Gian-lận, xảo-trá: Chơi xỏ-lá. // tt. Khiếp-nhược, bề ngoài cứng-cỏi, bề trong yếu-hèn: Đồ xỏ-lá, thằng xỏ-lá. |
xỏ lá | tt. Gian dối lừa lọc đến tai quái, được nấp dưới vẻ tử tế: tính xỏ lá o một con người xỏ lá o ăn nói xỏ lá. |
xỏ lá | tt Trêu chọc hay lừa gạt người ta một cách tai quái hoặc đểu giả: Phải vạch mặt phường xỏ lá. |
xỏ lá | Nht. Xỏ, tt. |
xỏ lá | .- t. Có tính hay trêu chọc hay lừa gạt một cách tai quái hay đểu giả. Xỏ lá ba que. Đểu cáng. |
xỏ lá | Trò làm ra để lừa người ta mà kiếm tiền: Phường ba que xỏ lá. Thường nói tắt là “xỏ”, để trỏ người gian-giảo lừa-gạt, bợm-bãi: Nói xỏ. Chơi xỏ. |
Nào là cách thức làm ăn mới , nào là nội bộ xỏ lá nhau , nào là người dân đang có nhiều thắc mắc… Nếu không có em , nếu không được nghĩ về em như một sự cân bằng sinh thái thì có lẽ anh đã nhiều lần ngã gục trên bàn hội nghị rồi. |
* Từ tham khảo:
- xỏ mé
- xỏ mũi
- xỏ ngọt
- xỏ sợi tóc không lọt
- xỏ tai
- xỏ xiên