xô bồ | trt. Lộn-xộn, hỗn-tạp, chung-chạ bậy-bạ: Ăn-uống xô-bồ. |
xô bồ | - trgt Để lẫn lộn, không phân biệt tốt xấu: Ăn uống xô bồ; Tính xô bồ cả món hàng. |
xô bồ | tt. 1. Lẫn lộn các thứ khác nhau về chất lượng, không biết tốt xấu: mua xô bồ đủ loại o bán xô bồ cả sọt cà chua. 2. Cẩu thả, tùy tiện, thiếu tuyển chọn, tinh lọc: ăn uống xô bồ o ăn nói xô bồ o tính nết xô bồ. |
xô bồ | trgt Để lẫn lộn, không phân biệt tốt xấu: Ăn uống xô bồ; Tính xô bồ cả món hàng. |
xô bồ | tt. Hỗn-tạp: Công-việc xô-bồ. |
xô bồ | .- ph. Không phân biệt chất lượng những thứ tốt xấu để lẫn lộn với nhau: Ăn uống xô bồ; Tính xô bồ cả xọt cam. |
xô bồ | Hỗn-tạp, không có thứ-tự: Ăn uống xô-bồ. |
Lớp bô lão giữ thể diện đứng ở vòng ngoài cũng vừa tránh hơi đủ xa sự thông tục xô bồ vừa núp vào được bóng râm của hàng dừa. |
Sự chuẩn bị vừa hốt hoảng lo sợ , vừa háo hức mong chờ , niềm vui và nỗi buồn xô bồ cẩu thả đang bừa bộn ngổn ngang thì nước sông đã ăn lên lem lém nuốt chửng cả cánh bãi xanh non mênh mông lúa lốc và vừng. |
Ra đồng cô cũng táo tợn tán tỉnh đủ mọi chuyện xô bồ tục tĩu , tán cả chuyện thời cuộc làm ăn đầy những danh từ mới lạ , có khi chả hiểu nó là cái gì , quen mồm thì nói. |
Bằng những cử chỉ rất chủ động , những lời nói xô bồ , phóng khoáng , gặp ai Sài cũng nói năng hoạt bát. |
Nhưng sau này , đời sống xô bồ , có thay đi chút ít , người thành thị đi thăm mộ ông bà cha mẹ sớm hơn một chút , có khi trước ngày ông Táo lên chầu trời , có khi sau vài ngày. |
Nhưng Tr. phải nhớ một điều : Nếu như không có chiến tranh , nếu như không đi bộ đội thì có lẽ những anh bộ đội lù lì , cục mịch , xô bồ này cũng chẳng chịu kém cỏi gì Tr |
* Từ tham khảo:
- xô đẩy
- xô-lê-nô-ít
- xô lít
- xô-nát
- xô xát
- xô xố