xô xát | đt. Xung-đột, đánh nhau: Cãi lộn rồi xô-xát nhau. |
xô xát | đgt. Cãi cọ và xô đẩy, giằng co, xung đột với nhau: Hai bên sắp xô xát thì hàng xóm can ngay o kịp thời ngăn chặn vụ xô xát ấy ra trên đường phố o vụ xô xát giữa hai thôn. |
xô xát | đgt Xung đột với nhau: Thình lình cướp kéo vào, xô xát (Tú-mỡ).dt Cuộc xung đột: Xảy ra nhiều xô xát của sinh viên ta với bọn sinh viên người Pháp (NgXSanh). |
xô xát | đt. Đánh nhau: Hai phe xô-xát. || Cuộc xô-xát. |
xô xát | .- Cãi nhau, có khi đánh nhau: Hai bên xô xát, hàng xóm phải can thiệp. |
Bởi thế nên nhiều khi mợ đã sinh chuyện xxô xátcả với chồng. |
Tôi xin hết cả những người trong họ chồng tôi nghĩ lại và nếu không hiểu được tôi chăng nữa , thì cũng nên khoan dung mà biết cho rằng trong hết thảy những người bấy lâu phải xô xát nhau , vì không hiểu nhau , tôi là người đã chịu nhiều đau đớn nhất , là người đáng thương nhất. |
Bên mình gió thổi xô xát lá sắn , tiếng kêu lạt sạt. |
Tuần nào cũng xẩy ra xô xát , giập vỡ. |
Đã lắm phen gặp phải " hồ lỳ " và con bạc sừng sẹo , hai bên xô xát nhau , nhưng rút cục cái liều thụt mạng của Ba vẫn chiếm phần thắng. |
Tuy nghèo nhưng họ sống êm ấm , không xô xát với nhau bao giờ. |
* Từ tham khảo:
- xồ
- xổ
- xổ gà
- xổ số
- xổ xui
- xổ xố