xồ | đgt. Xù: Gà xồ lông. |
xồ | đgt Nhảy bổ ra: Con chó xồ ra sủa ầm ĩ. |
xồ | .- đg. Nhảy bổ ra: Chó xồ đến tận chân khách lạ. |
Ai ngờ vào lúc mặt trời gần lặn , con cọp bỗng xồ ra cắn đứt cuống họng người đàn bà. |
Hóa ra nó dắt tôi vào miếu , đến chỗ thằng Tây đang ngồi uống rượu trên một cái bàn thờ mới chớp đâu về Thằng việt gian xì xồ nói gì một lúc với thằng Tây. |
Bỗng con mụ đàn bà buông ống nhòm tụt xuống ngực , trỏ vào chòm tầm gởi nói xì xồ gì đó. |
Mực xồ lên sủa nhặng xị. |
Cây thị già , cao to , khó trèo , nhà ông Cửu Hoành lại có hai con chó dữ sẵn sàng xồ ra bất cứ lúc nào , vì vậy chẳng đứa nào trong bọn tôi dám nghĩ đến chuyện trèo lên cây thị. |
Hai thằng Mỹ nhìn mặt Sứ chăm chăm rồi xì xồ nói với nhau thứ tiếng của nó. |
* Từ tham khảo:
- xổ gà
- xổ số
- xổ xui
- xổ xố
- xộ
- xộ