vọc vạch | trt. X. Võ-vẽ. |
vọc vạch | tt. Mới biết qua một ít, võ vẽ: Em bé mới vọc vạch đánh vần o biết vọc vạch vài ba bài thuốc nam o Cố nhiên các ông ấy cũng có thể nghe vọc vạch hoặc nói bập bẹ vài câu tiếng Pháp (Ngô Tất Tố). |
vọc vạch | trgt Nói biết qua loa: Biết vọc vạch một ít chữ Hán. |
vọc vạch | Nht. Võ-vẽ. |
vọc vạch | .- Nói biết qua loa: Biết vọc vạch một ít chữ Hán. |
vọc vạch | Võ-vẽ, lõm-bõm: Biết vọc vạch dăm ba chữ. |
Nhìn ông vọc vạch những bài báo tết mấy đoạn ca dao nôm na dễ hiểu , mấy mẩu đố vui , cũng như nhìn ông phát biểu giữa đám đông , đôi khi tôi nhớ tới một hình ảnh mà những ai ở Hà Nội từ 1960 về trước đều biết. |
* Từ tham khảo:
- voi sổ đú
- voi biết voi, ngựa biết ngựa
- voi cày chim nhặt
- voi chẳng đẻ, đẻ thì to
- voi chéo ngà, đàn bà một mắt
- voi chết về ngà, chim chết về lông