việc đã rồi | Việc đã xảy ra, đã giải quyết, không trở lại được nữa: Việc đã rồi, biết trách ai bây giờ? Coi như việc đã rồi đành cho qua. |
việc đã rồi | dt Chuyện đã giải quyết, không cần nhắc lại: Ông ta không hỏi ý kiến ai, tự giải quyết thành việc đã rồi. |
Nhưng dẫu sao thì cũng là việc đã rồi. |
Nhưng các anh có nghĩ các anh đã giết một tâm hồn trong sáng , một niềm tin , một tình yêu của một con người với cách mạng , với quân đội , với xã hội tươi đẹp của chúng ta không ? Tôi nói với các anh khi việc đã rồi cũng chỉ là để rút kinh nghiệm thôi. |
Biết rằng không thể thay đổi , không thể nào khác cái việc đã rồi nên sự hứa hẹn của Sài cũng làm cô cảm thấy mình còn được một cái gì đấy. |
Nhưng dẫu sao thì cũng là việc đã rồi. |
Nhưng các anh có nghĩ các anh đã giết một tâm hồn trong sáng , một niềm tin , một tình yêu của một con người với cách mạng , với quân đội , với xã hội tươi đẹp của chúng ta không? Tôi nói với các anh khi việc đã rồi cũng chỉ là để rút kinh nghiệm thôi. |
Biết rằng không thể thay đổi , không thể nào khác cái việc đã rồi nên sự hứa hẹn của Sài cũng làm cô cảm thấy mình còn được một cái gì đấy. |
* Từ tham khảo:
- việc làm
- việc mình bỏ bê, đi rê việc người
- việc người thì sáng, việc mình thì quáng
- việc người thì sáng, việc nhà thì quáng
- việc nhà thì nhác, việc chú bác thì siêng
- việc to chớ lo tốn