vi khuẩn | dt. Vi-trùng trong meo-mốc, trong nấm. // (R) Nh. Vi-trùng. |
vi khuẩn | - dt (H. vi: nhỏ; khuẩn: nấm) Loài thực vật rất nhỏ, đơn bào, có thể gây bệnh, nhưng cũng có loài có ích: Vi khuẩn lên men giấm lá một thứ vi khuẩn có ích. |
vi khuẩn | dt. Những cơ thể sinh vật gây bệnh hoặc không gây bệnh, có cấu tạo đơn giản, chỉ gồm một tế bào kích thước nhỏ chưa có nhân sinh sản chủ yếu bằng lối phân đôi. |
vi khuẩn | dt (H. vi: nhỏ; khuẩn: nấm) Loài thực vật rất nhỏ, đơn bào, có thể gây bệnh, nhưng cũng có loài có ích: Vi khuẩn lên men giấm lá một thứ vi khuẩn có ích. |
vi khuẩn | dt. Vi-trùng. |
vi khuẩn | .- Loài thực vật rất nhỏ, thường là đơn bào và hay gây bệnh. |
Virus hết sức bé nhỏ , nhỏ hơn vi khuẩn hàng trăm lần nên chỉ thấy được dưới kính hiển vi điện tử. |
Nó giúp loại bỏ vvi khuẩnvà mầm bệnh ra khỏi thận. |
Không chỉ thế Bảo Khí Nhi còn là sản phẩm duy nhất trên thị trường chứa chất điều biến miễn dịch tự nhiên ImmuneGammaZ giúp kích thích kích thích cơ thể sản sinh miễn dịch tự nhiên ; giúp hệ vvi khuẩnđường ruột có ích phát triển mạnh mẽ. |
Phân loại và đóng gói sản phẩm trứng sạch phục vụ thị trường tết Nguyên Đán 2018 Trước khi vào thăm trại gà , chúng tôi phải trải qua bước khử trùng nghiêm ngặt như bước chân vào khay nước sát trùng , đi qua khu vực cách ly để loại bỏ vvi khuẩn. |
Trong khi đó , sữa tươi là một loại thuốc bổ , bồi dưỡng cơ thể nhờ những hoạt chất có lợi cho cơ thể , sẽ giúp tăng cường sức đề kháng chống chọi vvi khuẩnvùng họng. |
Vì vvi khuẩnsẽ rất dễ sinh sôi đối với những nơi có nhiệt độ ấm. |
* Từ tham khảo:
- vi-la
- vi lệnh
- vi lô
- vi lượng
- vi mạch tích hợp
- vi mô