vạ vật | lt. Bừa bãi, không được giữ gìn, trông nom cẩn thận, chu đáo: Dụng cụ vứt vạ vật ngoài trời o nằm vạ vật ven đường o sống vạ vật ở đầu đường xó chợ. |
Vứt vạ vật mãi đến khi có tổ đổi công đem về treo lên làm kẻng. |
vạ vật mãi , chịu sao nổi. |
Vứt vạ vật mãi đến khi có tổ đổi công đem về treo lên làm kẻng. |
Cái bi hài kịch mà mình nhìn nhận thấy ở không ít bè bạn bi hài kịch của những người được một hai cuốn sách đầu , đã trở thành nhà thơ nhà văn rồi , thì sống lêu têu vạ vật chả còn viết được cái gì nên hồn cái bi hài kịch ấy , lúc nào cũng có thể đến với mình chăng? Nếu thế thì buồn , thì mỏi mệt cũng là điều khó tránh. |
Hoặc là họ sống lêu lổng vạ vật , những gì có thể làm thì đã làm rồi , còn làm tiếp ra sao thì không biết , nên cầm bằng cho gió bay đi , tự buông thả trong thở than đau xót. |
Một Nguyễn Bính tài hoa chính là hình ảnh của đám thi nhân lêu lổng vạ vật đó. |
* Từ tham khảo:
- vạ vịt chưa qua, vạ gà đã đến
- VAC
- vác
- vác
- vác giáo chạy hiệu
- vác hất