vạ gì | Tổ hợp biểu thị ý phủ định, cho rằng việc sắp nói ra là không nên làm, và chỉ mang lại điều không tốt lành: vạ gì cãi nhau với nó. |
vạ gì | trgt Như tội gì: Thứ đó ở đây cũng có bán, vạ gì phải đi xa mà mua. |
Phải vạ gì mà đi bây giờ anh ạ. |
Nhiều người bảo : “Thích gì ! Cá mòi đóng hộp quanh năm có bán , ăn vào thơm mà xương lại nhừ , không tanh , tôvạ gìgì mà mua về làm cho cực !” Những người nói như thế là lầm. |
Mà tội vạ gì lại ăn cay quá? Nó chỉ hại mắt , chứ ích lợi quái gì Tôi còn nhớ lúc đó mỗi khi thầy tôi dùng bánh thì tôi thỉnh thoảng lại được thí cho hai chiếc và có hai chiếc , không hơn ! Trông bánh thèm quá , muốn ăn thêm một chiếc mà không tài nào có tiền ! Biết bao hôm , ăn xong hai chiếc bánh , vào nhà trong nằm võng kẽo cà kẽo kẹt , tôi đã ức ngầm về nỗi không hôm nào được ăn bánh cho thỏa thích. |
* Từ tham khảo:
- vạ miệng
- vạ mồm vạ miệng
- vạ tay không bằng vạ miệng
- vạ vật
- vạ vịt
- vạ vịt chưa qua, vạ gà đã đến