vạ miệng | dt. Tai-vạ do cái miệng hay nói hoặc nói không dè-dặt mà ra: Phải vạ miệng. |
vạ miệng | dt. Tai hoạ mắc phải do nói năng thiếu thận trọng: vạ mồm vạ miệng. |
vạ miệng | dt Tai họa gây ra cho mình do nói lung tung, không cân nhắc: Do vạ miệng mà anh ấy mất cả bạn; Nhỡ ra lại vạ miệng thì khốn (NgTuân). |
vạ miệng | .- Tai hoạ tự gây cho mình do nói bừa bãi. |
vạ miệng | Vạ bởi miệng nói bậy mà mắc phải: Bị vạ miệng. |
Nhỡ ra lại vạ miệng thì khốn. |
Sợ lại có cái vạ miệng phải chết tươi như ông phủ Quốc Oai ngày nọ chăng. |
Thằng Tài ! Mày đã trót nhỡ nói chuyện tao cho thằng Vạn ở Hà Nội hôm xưa thì hôm nay mày chịu cái vạ miệng ấy. |
Từ việc hot girl Chi Pu lấn sân sang lĩnh vực âm nhạc , cho tới chuyện tình tốn nhiều giấy mực của báo chí Decao & Châu Bùi , hay lần vvạ miệngcủa dàn hot girl , hot boy với ca sĩ Jessica của SNSD. |
Những lần vvạ miệngnhớ đời của Hương Tràm. |
Trước khi gây lùm xùm với Chi Pu , Hương Tràm từng tạo sóng gió bởi những lần vvạ miệngvề phát ngôn về thày cũ Thu Minh , đàn anh Trúc Nhân hay đá xéo Hoa hậu Kỳ Duyên. |
* Từ tham khảo:
- vạ tay không bằng vạ miệng
- vạ vật
- vạ vịt
- vạ vịt chưa qua, vạ gà đã đến
- VAC
- vác