u xù | bt. Xốc-xếch, xập-xệ, lôi-thôi, không vén-khéo sạch-sẽ: Bộ-tịch u-xù, nhà cửa u-xù; ăn mặc u-xù. |
u xù | tt. l. Bù xù: tóc tai u xù. 2. Bề bộn, lung tung: Công việc u xù cả đống. |
Nhưng Huệ không thu được đầy đủ can đảm , sau một lúc bối rối , lại cầm cán rựa chặt nốt gốc mù u xù xì. |
* Từ tham khảo:
- ù
- ù
- ù cạc
- ù ì
- ù lì
- ù ờ