u ơ | trt. X. ú-ớ. |
u ơ | - tht Tiếng trẻ thơ : Còn trẻ con thơ ấu u ơ (GHC). |
u ơ | tt. 1 (Tiếng kêu) nhỏ, rời rạc, không rõ ràng, gây cảm giác buồn, khó chịu: Mưa tạnh hoa sầu chiều lạt mạt, Xuân về én thảm tiếng u ơ (Hồng Đức quốc âm thi tập). 2. (Nói) không rõ rành, không rõ tiếng, âm nào cả: Trẻ con học nói u ơ. |
u ơ | tht Tiếng trẻ thơ: Còn trẻ con thơ ấu u ơ (GHC). |
u ơ | đt. Nói không ra rõ tiếng gì cả. |
u ơ | Nói không rõ ra tiếng gì cả: Trẻ con mới học nói u-ơ. |
Bài CÂU HÁT CŨ CÓ ÁNG MÂY BAY Ngồi buồn tựa cửa nhìn bóng mây trôi Tôi nằm tròn trong hai cánh tay cứng đanh sắt nguội Uu ơnghe bố tôi ru Một đời tài hoa , một đời giang hồ ngang dọc Bố tôi sao không hát Lý ngựa ô Hai tuổi mất cha. |
Và những hoài niệm tuổi thơ ngơ ngác và xót xa , bỗng dưng bất chợt ùa về : Tôi nằm trong hai cánh tay cứng đanh sắt nguội / Uu ơnghe bố tôi ru / Một đời tài hoa , một đời giang hồ ngang dọc Có lẽ người cha ít nhiều biết xem tử vi tướng số , nên hình như đã hiểu rằng đứa con nhỏ xíu đang nằm gọn trong tay ông , rồi ra sẽ là một kẻ tài hoa , nhưng phải gánh chịu kiếp giang hồ ngang dọc. |
* Từ tham khảo:
- u-ra-ni-um
- u-rê
- u sầu
- u sùm
- u tịch
- u tình