u rê | (urée) dt. 1. Chất kết tinh, không màu, dễ tan trong nước, có nhiều trong nước tiểu. 2. Đạm : bón u-rê cho lúa. |
u rê | dt (Pháp: urée) Chất kết tinh mà thận tách ra từ máu: Chất u-rê có trong nước giải. |
Cụ thể đến thời điểm đầu tháng 12 này , nhà máy Đạm Cà Mau đã sản xuất 751 nghìn tấn uu rêquy đổi , tiếp nối thành tích bảy năm liền hoàn thành chỉ tiêu sớm hơn kế hoạch. |
Cụ thể , Huang Lin Bin đã làm giả hợp đồng xuất khẩu phân uu rêsang Việt Nam với xưởng phân u rê thuộc Tổng Công ty dầu mỏ Hải Dương , Trung Quốc. |
Lấy lý do thiếu kinh phí để ký kết thỏa thuận hợp tác đầu tư xuất khẩu phân uu rêcùng hai người đàn ông nên hai người này đã đưa cho Huang Lin Bin số tiền 1 triệu nhân dân tệ để kinh doanh mà không phải chịu bất kỳ rủi ro nào. |
* Từ tham khảo:
- u sùm
- u tịch
- u tình
- u tối
- u u minh minh
- u ủ