u em | dt. Người đàn-bà làm vú nuôi trẻ-con. |
u em | dt. Vú em. |
u em | dt Người thuê nuôi trẻ: U em ẵm em đi chơi. |
u em | dt. Vú nuôi trẻ em. |
u em | .- X. Vú em. |
u em | Người vú nuôi trẻ con. |
Thầy u em có nhà không ? Bẩm ông , u con có nhà. |
Chồng thị bảo : Hay u em cứ đi tuyển xem sao. |
Tôi còn trai tơ , thế mà trông thấy u em , tôi cứ tưởng là nhà tôi. |
Này... u em , hay là bước đi bước nữa. |
u em có nghe người ta hay hát thế không? Giả điếc như không nghe tiếng , chị Dậu cố phùng đôi má đỏ gay để thổi cho bếp lửa cháy lên. |
* Từ tham khảo:
- u hoài
- u hoe
- u hồn
- u linh
- u mê
- u mê ám chướng