tường trình | đt. C/g. Tường-báo, trình lên cấp trên một cách tỉ-mỉ, rõ-ràng. |
tường trình | - Trình bày rõ ràng: Tường trình kế hoạch trước hội nghị. |
tường trình | đgt. Trình bày rõ ràng: tường trình trước quốc hội o bản tường trình. |
tường trình | đgt (H. tường: rõ ràng; trình: báo cáo lên trên) Báo cáo rõ ràng: Tường trình mọi lẽ với thủ trưởng. |
tường trình | .- Trình bày rõ ràng: Tường trình kế hoạch trước hội nghị. |
Theo giờ làm việc của viên chức các tay đó (là các nhân viên bảo vệ tư tưởng ấy mà)gọi tớ lên để làm tường trình và báo cáo xem đã nhận thức được sai lầm đến đâu. |
Vẫn khắc khoải khôn nguôi ử Vẫn bi kịch giằng xé ử Hỡi trời ! Dân cộng sản có ngón chơi thâm hậu thật ! Nghỉ đi , tĩnh dưỡng đi lên núi hay ra biển đi tuỳ đồng chí nhưng sau sáu mươi ngày trở về đồng chí hãy nộp cho chúng tôi một bản tường trình thật ra trò nhé ! Ngọt ngào như mật nhưng vỡ bố nó đầu ra vì hàng ngày phải tự lấy thìa cà phê múc óc của mình ra mà ăn. |
Hết. Một điều kỳ lạ là anh đang có cảm giác mình vừa được nghe một bản tường trình có trình độ chuyên nghiệp , rất rành mạch và giàu chất khái quát |
Tuần trước Tỉnh có nhận được bản tường trình dài hơn mươi trang của cậu Duy , người phó của đồng chí. |
Với bản chất và nội dung của bản tường trình ấy , nếu đồng chí im lặng thì có nghĩa là đồng chí sẽ có lợi. |
(ảnh do Mai Linh cung cấp) Ttường trìnhcủa tài xế Nguyễn Trọng Trí gởi đến Công an TP. Sa Đéc. |
* Từ tham khảo:
- tưởng
- tưởng
- tưởng bở
- tưởng chừng
- tưởng lệ
- tưởng lục